加拿大进出口外贸越南语常用口语



加拿大外贸

越南语常用口语
看不起/看得起:   Xem thường / Xem trọng.
来不及/来的及:   Không kịp / kịp.
用不着/用得着:  Không cần / Cần phải.
不要紧:         Không hề gì, không sao.
说不定:         Không chừng là, có thể là.
不敢当:         Không dám.
不用说:         Không cần nói.
不一定:            Chưa hẳn.
不得不:         Đành phải.     
不一会儿:       Chẳng mấy chốc.
不好意思:      Thật xấu hổ, thật ngại quá.
不是吗:         Không phải sao.
算了:           Xong rồi, thôi.
得了:           Thôi / Đủ rồi.
没事儿:         Không sao, không việc gì.
看样子:         Xem ra, xem chừng.
有的是:         Có vô khối.
了不起:         Giỏi lắm, khá lắm, ghê gớm.
没什么:         Không sao, không có gì.
越来越:         Càng ngày càng.
好容易/好不容易:Khó khăn lắm, Không dễ gì.
哪知道/谁知道:  Đâu biết, nào ngờ / Ai biết, ai ngờ.
闹着玩儿:       Đùa vui, true chọc / Đùa chơi.         
闹笑话/出洋相:  Làm trò cười / Để mất mặt.
开夜车:        Làm việc đêm.
打交道:        Giao thiệp, đi lại, kết giao.
出难题:        Gây khó dễ, gây trở ngại.
打招呼:        Hỏi thăm / Thông báo.
碰钉子:        Vấp phải đinh.
伤脑筋:        Hao tổn tâm tri.
走后门:        Đi cửa sau.              
走弯路:        Đi đường vòng.
有两下子:      Có bản lĩnh.
不象话:        Không ra gì.
不在乎:        Không để tâm, không để ý.
无所谓:        Không thể nói là… / Không sao cả.
不由得:        Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.
别提了:        Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.
没说的:        Không cần phải nói, khỏi phải nói /
可不/可不是:   Đúng vậy.
可也是:        Có lẽ thế.
吹了:          Hỏng rồi, thôi rồi.
不见得:       Không chắc, chưa hẳn.
对得起:           Xứng đáng.
忍不住:           Không nhịn đươc, không kìm được.
不怎么样:         Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.
跟……过不去:    Gây phiền phức, làm phiền cản trở.
左说右说:         Nói đi nói lại.
时好时坏:         Lúc tốt lúc xấu.
不大不小:         Không lớn không nhỏ, vừa vặn.
                   Nói làm là làm, nói là làm ngay.
忽高忽低:         Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.
老的老,小的小:   Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.
东一句,西一句:   Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.
说的来/说不来:    (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.
合得来/合不来:    Hợp nhau. / Không hợp nhau.
划得来/划不来:    Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.
靠的住/靠不住:    Đáng tin / Không đáng tin.
对得住/对不住:    Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.
犯得着/犯不着:    Đáng / không đáng.
怪得着/怪不着:    Dáng trách / không thể trách, chả trách.
数得着/数不着:    Nổi bật / Không có gì nổi bật.
遭透了:          Hỏng bét, tồi tệ hết sức.
看透了:          Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).
吃透了:          Hiểu thấu, hiểu rõ.
气得要死/要命:   Giận muốn chết, giận điên người.
困的不行:       Buồn ngủ díp cả mắt.
算不得什么:     Không đáng gì.
恨不得:         Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.
怪不得:         Thảo nào, chả trách.
不得了:         Nguy rồi, gay go rồi.
谈不到一块儿去: Không cùng chung tiếng nói.
一个劲儿:       Một mạch, không ngớt, không ngứng.
说风凉话:       Nói mát, nói kháy.
说梦话:         Nói mê, nói viển vông.
说不上:         Không nói ra được, nói không xong.
好得不能再好/再好也没有了:(Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.
是我自己的不是:       Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.
来劲儿:               Có sức mạnh, tich cực
开快车:               Tốc hành / Cấp tốc.
吃后悔药:             Ray rứt hối hận.
吹牛:                 Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.
看中/看上:            Vừa mắt, ưng ý.
说的比唱的还好听:     Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).
太阳从西边出来了:     Mặt trời mọc đằng Tây.
戴高帽(子):         Nịnh bợ, phỉnh nịnh.
倒胃口:               Ngán tận cổ.
赶时髦:               Chạy teo mốt.
赶得上:               Đuổi kịp, theo kịp, kịp.
家常便饭:             Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.
喝西北风:             Ăn không khí.
开绿灯:               Bật đèn xanh.
拿手戏:               Trò tủ, ngón ruột.
露一手/露两手:        Lộ ngón nghề.
留后手/留后路:        Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui.
热门(儿):           (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.
冷门(儿):           (Công viẹc, sự nghệp…) it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn.
马大哈:               Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.
拍马屁:               Tâng bốc,nịnh bợ.
交白卷:               Nộp giấy trắng.
泼冷水:               Xối nước lạnh, tat nước lạnh.
妻管严:               Vợ quản chặt.
走老路:               Đi đường mòn.
走下坡路:             Đi xuống dốc, tuột dốc.
走着瞧:               Để rồi xem.
纸老虎:               Con cọp giấy.
竹篮打水一场空/泡汤   Rổ tre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc,
Xôi hỏng bỏng không.
便宜无好货,好货不便宜:Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.
我让他往东走,他偏要往西行:不听话 Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai).
从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Từ tai này ra tai kia.
扔在脑后/扔在脖子后:   Bỏ ngoài

评论
这个,怎么说咧.......还是谢谢

评论
发音在哪里呢?怎么学习发音呢

评论
请问楼主,发音是按照表面的拼写吗???

评论
呵呵   很熟悉的感觉

评论
在大学里有选修越南语,不过毕业出来就再也没有接触过了 ......看了看,还能捡回一点点!.
加拿大电商露天电影首发——葡中双语字幕《中央车站》 http://bbs.shanghai.com/thread-1714999-1-1.html screen.width*0.7) {this.resized=true; this.width=screen.width*0.7; this.alt='Click here to open new window\nCTRL+Mouse wheel to zoo 加拿大电商做区块链为什么都注册新加坡基金会 目前做区块链项目的客户都会通过注册基金会来作为项目的主体,为什么都在新加坡注册基金会,首先性价比高,而且新加坡市场也比较成熟,项目
  ·中文新闻 2024 年美国大选结果:特朗普不能吓到安东尼·艾博尼斯、彼得
·中文新闻 2024 年美国大选:哈里斯落选后,乔·拜登的演讲试图提振民主党

加拿大进出口外贸

加拿大电商关于免抵退问题

加拿大贸易当月销项-进项=-6万元,当月FOB总价*退税税率为10万元,那么当月可退税是6万元,免抵4万元 请问:这免抵的4万是不是要留到下期再进行抵扣????? 评论 这个问题问财务了。 评论 ...

加拿大进出口外贸

加拿大电商EN10204-3.1 材质报告

加拿大贸易路过的前辈们有没有知道EN10204-3.1证书的? 我的客户现在要求材质报告上要注明EN10204-3.1字样,但是原厂的材质报告几乎没有这个字样。国内的大厂,基本上通过了各种认证,是不是他们 ...

加拿大进出口外贸

加拿大电商外贸小白趟过的雷

加拿大贸易本人4个月换了3份工作,现在这份工作月底又要换工作了。我就说说我都遇到过哪些坑和哪些坑人的公司。 算算,去年毕业到现在有一年了。大学毕业就跑市场,自己创业,结果被现实 ...

加拿大进出口外贸

加拿大电商订舱订不到怎么办

加拿大贸易刚接触公司的地板产品,前辈却告诉我,目前最大的问题是除非是大公司订购,否则高昂的运费白搭。今天带我的前辈给我算了一下运费,都一万八了都。而且说订舱也订不到。那我来 ...